Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ skin, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /skɪn/

🔈Phát âm Anh: /skɪn/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):lớp da bao bọc cơ thể
        Contoh: The snake shed its skin. (Rắn lột xác da của nó.)
  • động từ (v.):lột da, bóc da
        Contoh: He skinned the rabbit. (Anh ta bóc da của con thỏ.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'scinn', từ tiếng Latin 'cutis' nghĩa là 'da'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc bạn đang xem một bộ phim về loài thú hoang dã và hình ảnh của chúng lột xác.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: hide, pelt
  • động từ: peel, strip

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: flesh, meat
  • động từ: cover, coat

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • by the skin of one's teeth (trốn thoát khỏi tai họa một cách gần như không thể)
  • skin and bones (mỏng như giấy)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: She has a sensitive skin. (Da của cô ấy rất nhạy cảm.)
  • động từ: The hunter skinned the deer. (Thợ săn bóc da của con nai.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a snake named Skinny who loved to shed his skin. Every time he did, he felt like a new creature. One day, he met a rabbit who was also about to shed its skin. They decided to have a skin-shedding party, where all the animals could shed their skins together and celebrate their new appearances.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một con rắn tên là Skinny rất thích lột xác. Mỗi khi lột xác, anh ta cảm thấy như là một sinh vật mới. Một ngày nọ, anh ta gặp một con thỏ cũng sắp lột xác. Họ quyết định tổ chức một buổi tiệc lột xác, nơi tất cả các loài động vật có thể lột xác cùng nhau và kỷ niệm vẻ ngoài mới của họ.