Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ skip, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /skɪp/

🔈Phát âm Anh: /skɪp/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):nhảy qua, bỏ qua
        Contoh: The children love to skip rope in the playground. (Anak-anak suka nhay dây tại sân chơi.)
  • danh từ (n.):một bước nhảy, lượt nhảy
        Contoh: He took a skip over the puddle. (Anh ta nhảy qua hố bùn.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'skippen', có nguồn gốc từ tiếng Dutch 'skippen', có liên quan đến 'skipper' nghĩa là 'chủ tàu'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến hình ảnh của trẻ em nhảy dây hoặc nhảy qua chướng ngại vật.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: jump, leap, hop
  • danh từ: jump, leap

Từ trái nghĩa:

  • động từ: stay, remain
  • danh từ: halt, stop

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • skip a beat (nhịp tim lấp lánh)
  • skip over (bỏ qua, nhảy qua)
  • skip town (rời khỏi thị trấn)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: She decided to skip the boring lecture. (Cô ấy quyết định bỏ qua bài giảng nhàm chán.)
  • danh từ: The dancer performed a series of skips. (Người múa thực hiện một loạt các bước nhảy.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a little rabbit who loved to skip through the meadows. One day, he decided to skip over a small stream, but he accidentally skipped too far and landed in a pile of leaves. The rabbit laughed and skipped away, happy to have found a new adventure.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một con thỏ nhỏ rất thích nhảy qua lối đi trên các đồng cỏ. Một ngày nọ, nó quyết định nhảy qua một con suối nhỏ, nhưng vô tình nó nhảy quá xa và rơi vào một đống lá. Con thỏ cười vui và nhảy đi, vui mừng vì đã tìm thấy một cuộc phiêu lưu mới.