Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ skirt, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /skɝt/

🔈Phát âm Anh: /skɜːt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):quần áo dài đến gối cho phụ nữ
        Contoh: She wore a beautiful skirt to the party. (Dia memakai rok yang indah ke pesta.)
  • động từ (v.):tránh, đi xung quanh
        Contoh: The road skirts the edge of the forest. (Jalan itu mengelilingi tepi hutan.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Phạn-Ngữ 'krsna', có nghĩa là 'đen', qua tiếng Old Norse 'skyrta', có nghĩa là 'áo phông'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến hình ảnh của một cô gái đeo một chiếc rok xinh đẹp trong buổi tiệc.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: kilt, petticoat
  • động từ: bypass, circumvent

Từ trái nghĩa:

  • động từ: confront, face

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • around the skirt of (xung quanh)
  • skirt the issue (tránh vấn đề)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: She bought a new skirt for the summer. (Dia membeli rok baru untuk musim panas.)
  • động từ: The path skirts around the lake. (Jalan itu mengelilingi danau.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a girl named Lily who loved skirts. She had a skirt for every occasion. One day, she wore a beautiful skirt to a party and everyone admired her style. (Dulu kala, ada seorang gadis bernama Lily yang menyukai rok. Dia punya rok untuk setiap acara. Suatu hari, dia memakai rok yang indah ke sebuah pesta dan semua orang mengagumi gaya dirinya.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một cô gái tên là Lily yêu thích áo choàng. Cô có một chiếc áo choàng cho mỗi dịp. Một ngày, cô mặc một chiếc áo choàng đẹp đến một bữa tiệc và mọi người đều ngưỡng mộ phong cách của cô.