Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ slacken, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈslæk.ən/

🔈Phát âm Anh: /ˈslæk.ən/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):làm chậm lại, làm lỏng lẽo, giảm sức căng
        Contoh: The tension in the rope slackened. (Căng thẳng của dây dọi giảm đi.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'slack', có nguồn gốc từ tiếng Bồ Đào Nha 'slac', có nghĩa là 'lỏng lẻo', kết hợp với hậu tố '-en' để tạo thành động từ.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một dây dọi đang căng, sau đó bạn giảm lực kéo để dây trở nên lỏng lẻo hơn.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: loosen, relax, slow down

Từ trái nghĩa:

  • động từ: tighten, accelerate, intensify

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • slacken the pace (làm chậm tốc độ)
  • slacken off (làm lỏng lẽo, giảm cường độ)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: The wind slackened and the sea became calm. (Gió yếu dần và biển trở nên yên tĩnh.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a tightrope walker who always kept his rope taut. One day, he decided to slacken the rope to see if it would make his walk easier. Surprisingly, it did, and he enjoyed a more relaxed performance. (Ngày xửa ngày xưa, có một người bơi dây căng luôn giữ dây căng. Một ngày nọ, anh ta quyết định làm lỏng dây để xem liệu có làm cho chuyến đi dễ dàng hơn không. Thật ngạc nhiên, nó đã làm, và anh ta thích thú với một buổi biểu diễn thoải mái hơn.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người bơi dây căng luôn giữ dây căng. Một ngày nọ, anh ta quyết định làm lỏng dây để xem liệu có làm cho chuyến đi dễ dàng hơn không. Thật ngạc nhiên, nó đã làm, và anh ta thích thú với một buổi biểu diễn thoải mái hơn.