Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ slang, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /slæŋ/

🔈Phát âm Anh: /slæŋ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):thịnh nói, lời nói dân dã
        Contoh: 'Dude' is a slang term for a man. (Dude' adalah istilah slang untuk seorang pria.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh mới 'slang', có thể liên hệ với 'sling' nghĩa là 'ném' hoặc 'language' nghĩa là 'ngôn ngữ'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một cuộc trò chuyện giữa các bạn trẻ, nơi họ sử dụng những từ ngữ không chính thức và thông thường.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: jargon, vernacular, colloquialism

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: formal language, standard language

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • street slang (thịnh nói đường phố)
  • slang term (thuật ngữ thịnh nói)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The word 'cool' is often used as slang. (Kata 'cool' sering digunakan sebagai slang.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a city filled with vibrant youth, 'slang' was the language they all spoke. It was a language of freedom, creativity, and rebellion against the formalities of the old world. Each neighborhood had its own unique slang, and as the young people moved from one area to another, they picked up new words and phrases, enriching their vocabulary and connecting with each other through this informal, ever-evolving language.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, trong một thành phố đầy sức sống của giới trẻ, 'slang' là ngôn ngữ mà tất cả họ nói. Đó là một ngôn ngữ của tự do, sáng tạo và nổi dậy chống lại những quy tắc lệch lạc của thế giới cũ. Mỗi khu phố có những thịnh nói độc đáo của riêng mình, và khi những người trẻ di chuyển từ khu này sang khu khác, họ nắm bắt được những từ ngữ mới, làm phong phú vốn từ vựng của mình và kết nối với nhau thông qua ngôn ngữ không chính thức này, luôn phát triển.