Nghĩa tiếng Việt của từ slave, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /sleɪv/
🔈Phát âm Anh: /sleɪv/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):người nô lệ, người làm việc cho người khác mà không có quyền tự do
Contoh: In the past, many Africans were taken as slaves to America. (Di masa lalu, banyak orang Afrika diambil sebagai budak ke Amerika.) - động từ (v.):làm việc quá sức, làm việc quá nhiều
Contoh: He has been slaving away at his thesis for months. (Dia telah bekerja keras pada tesisnya selama berbulan-bulan.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'sclavus', sau đó được thay đổi thành tiếng Anh 'slave'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến lịch sử buồn bã của người nô lệ trong lịch sử châu Âu và châu Mỹ.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: servant, serf
- động từ: toil, work hard
Từ trái nghĩa:
- danh từ: master, free person
- động từ: relax, rest
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- slave away (làm việc quá sức)
- slave driver (người đối xử tàn nhẫn với công nhân)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The history of slavery is a dark chapter in human history. (Sejarah perbudakan adalah bab gelap dalam sejarah manusia.)
- động từ: She slaved over the hot stove to prepare dinner. (Dia bekerja keras di atas kompor panas untuk menyiapkan makan malam.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a slave who dreamed of freedom. Every day, he slaved away under the scorching sun, hoping for a chance to escape. One day, he found an opportunity and ran away, eventually becoming a free man. He used his experiences to help others gain their freedom as well.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người nô lệ mơ ước về sự tự do. Mỗi ngày, anh ta làm việc quá sức dưới ánh nắng oi bức, hy vọng có cơ hội trốn thoát. Một ngày nọ, anh ta tìm được cơ hội và chạy đi, cuối cùng trở thành một người tự do. Anh ta dùng những trải nghiệm của mình để giúp người khác cũng giành được sự tự do.