Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ sleeper, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈsliːpər/

🔈Phát âm Anh: /ˈsliːpə/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):người ngủ
        Contoh: He is a deep sleeper. (Dia adalah seorang yang tidur nyenyak.)
  • danh từ (n.):giường ngủ, chăn gối
        Contoh: She bought a new sleeper for her bed. (Dia membeli sebuah sleeper baru untuk tempat tidurnya.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'sleep' (ngủ) kết hợp với hậu tố '-er' để chỉ người hoặc vật liên quan đến việc ngủ.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một người đang nằm trên giường ngủ, hoặc một chiếc chăn gối để giúp bạn nhớ từ 'sleeper'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: sleeper cell, sleeper hit

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: insomniac, wakeful

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • deep sleeper (người ngủ sâu)
  • sleeper hit (phim bất ngờ thành công)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: He is known as a deep sleeper. (Dia dikenal sebagai seorang yang tidur nyenyak.)
  • danh từ: The movie turned out to be a sleeper hit. (Film itu ternyata menjadi sebuah kesuksesan yang tak terduga.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a deep sleeper who could sleep through any noise. One day, a movie about his life was made, and it became a sleeper hit, surprising everyone with its success. (Dulu kala, ada seorang yang tidur nyenyak yang bisa tidur melalui suara apa saja. Suatu hari, sebuah film tentang kehidupannya dibuat, dan menjadi sebuah kesuksesan yang tak terduga, mengejutkan semua orang dengan kesuksesannya.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người ngủ sâu có thể ngủ qua bất kỳ tiếng động nào. Một ngày nọ, một bộ phim về cuộc đời anh ta được làm ra, và nó trở thành một bất ngờ thành công, làm cho mọi người ngạc nhiên với sự thành công của nó.