Nghĩa tiếng Việt của từ slim, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /slɪm/
🔈Phát âm Anh: /slɪm/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- tính từ (adj.):mỏng, gầy, thon thả
Contoh: She is very slim. (Dia sangat ramping.) - động từ (v.):giảm, thu hẹp
Contoh: We need to slim down our expenses. (Kita perlu mengurangi pengeluaran kita.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'slime', có nghĩa là 'mỏng', 'yếu'. Có thể liên hệ với 'slender' và 'slight'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một người gầy và thon thả, hoặc một chiếc áo mỏng manh.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- tính từ: slender, thin, skinny
- động từ: reduce, decrease
Từ trái nghĩa:
- tính từ: fat, obese
- động từ: increase, expand
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- slim pickings (lựa chọn hạn hẹp)
- slim down (giảm cân, thu hẹp)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- tính từ: He has a slim chance of winning. (Dia memiliki kesempatan yang tipis untuk menang.)
- động từ: The company decided to slim down its operations. (Perusahaan memutuskan untuk mengurangi operasinya.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once, there was a very slim cat who loved to chase slim mice in a slim alley. One day, the cat decided to slim down its diet to catch more mice, and it worked! The alley was soon free of mice, and the cat became the hero of the neighborhood.
Câu chuyện tiếng Việt:
Một lần, có một con mèo rất gầy thích đuổi những con chuột gầy trong một con hẻm gầy. Một ngày nọ, con mèo quyết định giảm cân để bắt được nhiều chuột hơn, và nó thành công! Con hẻm nhanh chóng thoát khỏi chuột, và con mèo trở thành anh hùng của khu phố.