Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ slot, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /slɑt/

🔈Phát âm Anh: /slɒt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):khe, vị trí trong một hệ thống
        Contoh: He put a coin into the slot. (Dia memasukkan sekeping uang ke dalam slot.)
  • động từ (v.):đặt vào khe hoặc vị trí, phù hợp
        Contoh: She slotted the key into the lock. (Dia memasukkan kuncinya ke dalam kunci.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Old French 'esclot' có nghĩa là 'cái chân', có thể liên hệ với tiếng Old Norse 'slótr' nghĩa là 'giầy cao gót'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Hãy liên tưởng đến việc bạn đặt một đồng xu vào máy đánh bạc, điều này có thể giúp bạn nhớ đến từ 'slot'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: groove, opening, position
  • động từ: fit, insert, place

Từ trái nghĩa:

  • động từ: remove, extract

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • slot machine (máy đánh bạc)
  • slot in (đưa vào vị trí, phù hợp)
  • time slot (khoảng thời gian)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The car has a slot for the parking card. (Xe có một khe cho thẻ đỗ xe.)
  • động từ: He slotted the book back onto the shelf. (Anh ta đặt sách trở lại kệ sách.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a small coin that wanted to find its place in the world. It rolled and found a slot in a vending machine. As it slotted into the machine, it started a chain reaction, dispensing a delicious snack for a hungry passerby. The coin felt proud to have found its purpose.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một đồng xu nhỏ muốn tìm thấy chỗ đứng của mình trên thế giới. Nó lăn và tìm thấy một khe trong máy bán hàng. Khi nó được đặt vào máy, nó bắt đầu một chuỗi phản ứng, phát ra một món ăn ngon cho một người đi ngang đói bụng. Đồng xu cảm thấy tự hào khi đã tìm thấy mục đích của mình.