Nghĩa tiếng Việt của từ sluggish, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈslʌɡɪʃ/
🔈Phát âm Anh: /ˈslʌɡɪʃ/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- tính từ (adj.):chậm chạp, lười biếng
Contoh: The sluggish river barely moved. (Sungai chậm chạp hầu như không di chuyển.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'slug', có nghĩa là 'con sên', kết hợp với hậu tố '-ish' để tạo ra tính từ 'sluggish'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến con sên, động vật di chuyển rất chậm, điều này giúp bạn nhớ đến ý nghĩa của từ 'sluggish'.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- tính từ: slow, lazy, lethargic
Từ trái nghĩa:
- tính từ: active, energetic, lively
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- sluggish response (phản ứng chậm chạp)
- sluggish market (thị trường chậm chạp)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- tính từ: The sluggish economy is affecting many businesses. (Nền kinh tế chậm chạp đang ảnh hưởng đến nhiều doanh nghiệp.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a sluggish turtle who always took his time to get anywhere. One day, he decided to join a race, and despite his sluggish nature, he won because all the other animals underestimated him. (Ngày xửa ngày xưa, có một con rùa lười biếng luôn mất nhiều thời gian để đi đến bất cứ nơi đâu. Một ngày, anh ta quyết định tham gia một cuộc đua, và mặc dù tính cách chậm chạp của anh ta, anh ta đã thắng vì tất cả các loài động vật khác đánh giá thấp anh ta.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xưa, có một con rùa lười biếng luôn mất nhiều thời gian để đi đến bất cứ nơi đâu. Một ngày, anh ta quyết định tham gia một cuộc đua, và mặc dù tính cách chậm chạp của anh ta, anh ta đã thắng vì tất cả các loài động vật khác đánh giá thấp anh ta.