Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ slush, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /slʌʃ/

🔈Phát âm Anh: /slʌʃ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):vụn tuyết tan, bùn tuyết
        Contoh: The sidewalks were covered in slush after the snow melted. (Các bức tường đường bị che phủ bởi vụn tuyết tan sau khi tuyết tan.)
  • động từ (v.):làm tan chảy, làm mềm
        Contoh: The warm weather slushed the snow on the roads. (Thời tiết ấm áp làm tan chảy tuyết trên đường.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Từ 'slush' có nguồn gốc từ tiếng Anh thời Trung cổ, có liên quan đến ý nghĩa của 'chất lỏng' hoặc 'bùn'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một ngày mưa tuyết tan, khi mặt đường bị che phủ bởi vụn tuyết và nước.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: sludge, mush
  • động từ: melt, soften

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: ice, snow
  • động từ: freeze, harden

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • slush fund (quỹ ẩn danh)
  • slush pile (đống bỏ đi)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: Be careful not to slip on the slush. (Hãy cẩn thận để không bị trượt trên vụn tuyết tan.)
  • động từ: The sun slushed the ice on the lake. (Mặt trời làm tan băng trên hồ.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a snowy village, the children loved to play in the slush after the snow began to melt. They would make slush castles and have slush fights, enjoying the soft, wet snow. One day, a warm breeze came and slushed all the snow, turning their playground into a muddy mess. The children learned to appreciate the fleeting fun of slush.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, trong một ngôi làng có tuyết, những đứa trẻ thích chơi trong vụn tuyết tan sau khi tuyết bắt đầu tan. Chúng làm lâu đài vụn tuyết và có những trận đánh với vụn tuyết, thưởng thức tuyết mềm ẩm. Một ngày nọ, một làn gió ấm đã làm tan hết tuyết, biến sân chơi của chúng thành một mớ khói bùn. Những đứa trẻ học được trân trọng niềm vui đơn giản của vụn tuyết.