Nghĩa tiếng Việt của từ snout, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /skaʊt/
🔈Phát âm Anh: /skaʊt/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):phần mũi của động vật, đặc biệt là của lợn
Contoh: The pig's snout was wet and muddy. (Mũi của lợn ẩm ướt và bẩn.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'snoute', có thể liên hệ với từ 'snoþ' của tiếng Bồ Đào Nha, có nghĩa là 'mũi'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến hình ảnh của một con lợn đang dùng mũi của nó để đào đất hoặc tìm thức ăn trong bùn.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: nose, muzzle
Từ trái nghĩa:
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- poke one's snout into (canh sát, can thiệp vào)
- keep your snout out of my business (giữ mũi của bạn ra khỏi việc của tôi)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The dog's snout was cold when it sniffed my hand. (Mũi của chú chó lạnh khi nó ngửi tay tôi.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a pig with an unusually long snout. This snout was so long that it could dig for truffles deeper than any other pig. The pig became famous and was known as Snouty, the truffle-hunting champion. (Ngày xửa ngày xưa, có một con lợn có mũi dài đặc biệt. Mũi này dài đến nỗi nó có thể đào nấm sàn vô tình sâu hơn bất kỳ con lợn nào khác. Con lợn trở nên nổi tiếng và được biết đến là Snouty, nhà vô địch đi săn nấm sàn vô tình.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xưa, có một con lợn có mũi dài lạ. Mũi này dài đến mức nó có thể đào được nấm sàn vô tình sâu hơn bất kỳ con lợn nào khác. Con lợn trở nên nổi tiếng và được biết đến là Snouty, nhà vô địch đi săn nấm sàn vô tình.