Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ so, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /soʊ/

🔈Phát âm Anh: /səʊ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • phó từ (adv.):vì vậy, như vậy
        Contoh: Hold the rope so. (Giữ sợi dây như vậy.)
  • liên từ (conj.):vì vậy, vậy nên
        Contoh: I was tired, so I went home. (Tôi mệt mỏi, vì vậy tôi về nhà.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'sa', được sử dụng để biểu thị mức độ hoặc kết quả.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc bạn đang làm một điều gì đó và bạn làm theo cách 'so'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • phó từ: thus, therefore
  • liên từ: therefore, hence

Từ trái nghĩa:

  • phó từ: otherwise, differently
  • liên từ: but, yet

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • and so on (và cứ thế)
  • so far (cho đến nay)
  • so what? (vậy thì sao?)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • phó từ: Stand so, please. (Đứng như vậy, làm ơn.)
  • liên từ: He was sick, so he couldn't come. (Anh ta bị ốm, vì vậy anh ta không thể đến.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a boy who always did things so. One day, he was asked to stand in a certain way, and he did it so perfectly that everyone was amazed. From that day on, whenever someone needed to do something in a specific way, they would say, 'Do it so.'

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một cậu bé luôn làm mọi việc như vậy. Một ngày nọ, cậu được yêu cầu đứng theo một cách nhất định, và cậu làm điều đó hoàn hảo đến nỗi mọi người đều kinh ngạc. Từ ngày đó, bất cứ khi nào ai đó cần làm một việc theo cách cụ thể, họ sẽ nói, 'Làm như vậy.'