Nghĩa tiếng Việt của từ sophisticated, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /səˈfɪstɪˌkeɪtɪd/
🔈Phát âm Anh: /səˈfɪstɪˌkeɪtɪd/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- tính từ (adj.):tinh vi, phức tạp, phát triển cao
Contoh: She wore a sophisticated dress to the party. (Dia mặc một chiếc váy tinh tế đến buổi tiệc.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'sophisticatus', là dạng số nhiều của 'sophisticatus', từ 'sophisticare' nghĩa là 'làm cho tinh vi'. Có liên quan đến từ 'sophist' (nhà triết học cổ điển).
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Hãy liên tưởng đến một người đàn ông trong phim James Bond, luôn sống một cuộc sống tinh tế và phức tạp.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- tính từ: complex, advanced, refined
Từ trái nghĩa:
- tính từ: simple, unsophisticated, basic
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- sophisticated system (hệ thống tinh vi)
- sophisticated taste (khẩu vị tinh tế)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- tính từ: The sophisticated technology amazed everyone. (Công nghệ tinh vi khiến mọi người kinh ngạc.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a sophisticated city, there lived a man who was known for his advanced knowledge and refined taste. He always wore the most sophisticated clothes and used the most sophisticated technology. One day, he was invited to a sophisticated party where everyone was dressed elegantly and the conversation was complex and intellectual. He felt right at home.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, trong một thành phố tinh vi, có một người đàn ông nổi tiếng với kiến thức phát triển cao và khẩu vị tinh tế. Anh ta luôn mặc đồ tinh tế nhất và sử dụng công nghệ tinh vi nhất. Một ngày nọ, anh ta được mời đến một buổi tiệc tinh vi nơi mọi người ăn mặc thanh lịch và cuộc trò chuyện phức tạp và trí tuệ. Anh ta cảm thấy hoàn hảo.