Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ soporific, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˌsoʊ.pəˈrɪf.ɪk/

🔈Phát âm Anh: /ˌsəʊ.pəˈrɪf.ɪk/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):gây buồn ngủ, làm cho ngủ
        Contoh: The lecture was so soporific that many students fell asleep. (Ceramah itu sangat mengantuk sehingga banyak mahasiswa tertidur.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'sopor', có nghĩa là 'giấc ngủ sâu', kết hợp với hậu tố '-ific' từ tiếng Latin 'facere' nghĩa là 'làm cho'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một bữa tiệc mà bạn uống một loại nước uống có tác dụng làm người ta buồn ngủ.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: sleep-inducing, hypnotic, sedative

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: stimulating, energizing, invigorating

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • soporific effect (tác dụng gây ngủ)
  • soporific environment (môi trường gây ngủ)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: The soporific effect of the medicine helped him sleep well. (Efek mengantuk dari obat membantu dia tidur nyenyak.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a magical potion that was so soporific that anyone who drank it would instantly fall into a deep sleep. This potion was used by a wise old wizard to help people who had trouble sleeping. (Dulu kala, ada sebuah ramuan ajaib yang sangat mengantuk sehingga siapapun yang meminumnya akan langsung tertidur lelap. Ramuan ini digunakan oleh seorang penyihir tua bijak untuk membantu orang-orang yang kesulitan tidur.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một liều thuốc ma thuật rất gây ngủ đến nỗi bất cứ ai uống nó cũng sẽ ngay lập tức ngủ say. Liều thuốc này được một phù thủy lão luyện sử dụng để giúp những người khó ngủ.