Nghĩa tiếng Việt của từ soup, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /suːp/
🔈Phát âm Anh: /suːp/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):món canh, nước dùng
Contoh: She made a delicious chicken soup. (Dia membuat sup ayam yang enak.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'soupe', tiếp đó đến tiếng Anh vào thế kỷ 18.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một bữa ăn gia đình, mọi người tập trung xung quanh bàn ăn và cùng nhau thưởng thức món canh.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: broth, bisque, chowder
Từ trái nghĩa:
- danh từ: solid food, main course
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- clear soup (canh trong)
- thick soup (canh đặc)
- soup kitchen (nhà bếp từ thiện)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The soup is simmering on the stove. (Sup sedang dihidangkan di atas kompor.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a small village, there was a family who loved to cook soup. Every evening, they would gather around the table and enjoy different types of soup, from clear broth to thick bisque. Their favorite was a hearty chicken soup, which they believed brought warmth and happiness to their home. One day, a traveler came to their village and was invited to share their meal. The traveler was so impressed by the delicious soup that he decided to learn the recipe and spread the joy of soup-making to other villages.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng nhỏ, có một gia đình rất thích nấu canh. Mỗi buổi tối, họ tụ tập xung quanh bàn ăn và thưởng thức những loại canh khác nhau, từ nước dùng trong đến canh đặc. Món canh yêu thích của họ là canh gà no lòng, mà họ tin rằng mang đến sự ấm áp và hạnh phúc cho ngôi nhà của họ. Một ngày, một du khách đến thăm làng của họ và được mời tham gia bữa ăn. Du khách rất ấn tượng với canh ngon mà anh ta quyết định học công thức và lan tỏa niềm vui của việc nấu canh đến những ngôi làng khác.