Nghĩa tiếng Việt của từ source, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /sɔːrs/
🔈Phát âm Anh: /sɔːs/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):nguồn gốc, nguồn cung cấp
Contoh: The river is a source of fresh water. (Sông là nguồn cung cấp nước sạch.) - động từ (v.):cung cấp, lấy nguồn
Contoh: The information is sourced from reliable databases. (Thông tin được lấy từ các cơ sở dữ liệu đáng tin cậy.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'source', liên quan đến việc 'cung cấp' hoặc 'nguồn gốc'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một dòng sông là nguồn cung cấp nước cho vùng đất xung quanh.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: origin, root, supply
- động từ: provide, supply, obtain
Từ trái nghĩa:
- danh từ: result, outcome
- động từ: consume, deplete
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- source material (tài liệu nguồn)
- source code (mã nguồn)
- trace back to the source (theo dõi đến nguồn gốc)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The source of the river is a spring in the mountains. (Nguồn của con sông là một suối trên núi.)
- động từ: We need to source more information about this topic. (Chúng ta cần lấy thêm thông tin về chủ đề này.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a small village, the main source of water was a river. The villagers sourced their daily needs from this river, which was a lifeline for them. One day, a traveler came and told them about a new source of water in the nearby mountains. Excited, the villagers explored and found a spring, which became their new source of fresh water.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, trong một ngôi làng nhỏ, nguồn nước chính là một con sông. Những người dân làng lấy nguồn nhu cầu hàng ngày từ con sông này, đây là mạng sống của họ. Một ngày, một du khách đến và kể với họ về một nguồn nước mới trong núi gần đó. Vui mừng, những người dân khám phá và tìm thấy một suối, đã trở thành nguồn nước sạch mới của họ.