Nghĩa tiếng Việt của từ southerner, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈsaʊ.ðər.nər/
🔈Phát âm Anh: /ˈsaʊ.ðə.nər/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):người sống ở phía nam
Contoh: He is a southerner from Texas. (Dia adalah seorang penduduk selatan dari Texas.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'south' (phía nam) kết hợp với hậu tố '-er' để chỉ người.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến những người sống ở phía nam như Texas, Florida, hay các vùng nóng và có nền văn hóa riêng.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: southerner, southerner
Từ trái nghĩa:
- danh từ: northerner
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- proud southerner (một người sống ở phía nam tự hào)
- southerner at heart (một người có trái tim thuộc về phía nam)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: Many southerners are proud of their heritage. (Banyak orang selatan tự hào về di sản của họ.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a proud southerner named John who loved the traditions and culture of the South. He often shared stories of his ancestors and the rich history of his hometown. One day, he decided to travel to the North to learn about their way of life. Despite the differences, John found that understanding and respect could bridge the gap between southerners and northerners.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người sống ở phía nam tự hào tên là John, người yêu thích truyền thống và văn hóa của miền Nam. Anh ta thường kể về tổ tiên và lịch sử giàu có của quê hương. Một ngày, anh quyết định đi du lịch đến phía Bắc để tìm hiểu về cách sống của họ. Mặc dù có sự khác biệt, John nhận ra rằng sự hiểu biết và tôn trọng có thể gắn kết sự chia cách giữa người sống ở phía nam và phía bắc.