Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ spasmodic, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /spæzˈmɑːdɪk/

🔈Phát âm Anh: /spæzˈmɒdɪk/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):cứng nhắc, gãy gỡ, không đều
        Contoh: The spasmodic bursts of productivity were not enough to finish the project. (Ledakan produktivitas spasmodic tidak cukup untuk menyelesaikan proyek.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp 'spasmos' nghĩa là 'cơn co giật', kết hợp với hậu tố '-ic'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một người bị co giật không kiểm soát được, tạo ra sự không ổn định và không đều.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: intermittent, irregular, fitful

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: consistent, regular, steady

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • spasmodic pain (nỗi đau không đều)
  • spasmodic cough (ho không đều)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: His spasmodic efforts to clean the house were not very effective. (Upaya spasmodic dia untuk membersihkan rumah tidak begitu efektif.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a writer whose work was always spasmodic. Sometimes he would write pages and pages, and other times he would stare at a blank page for hours. One day, he decided to overcome his spasmodic nature and write consistently. He set a schedule and followed it, and soon his writing became regular and productive.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một nhà văn mà công việc của ông ta luôn không đều. Đôi khi ông ta viết cả trang và trang, còn lại thì ông ta nhìn vào trang trắng hàng giờ. Một ngày nọ, ông ta quyết định vượt qua bản chất spasmodic của mình và viết một cách nhất quán. Ông ta đặt ra lịch trình và tuân theo nó, và sớm thấy việc viết của ông ta trở nên đều đặn và hiệu quả.