Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ spell, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /spɛl/

🔈Phát âm Anh: /spel/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):đánh vần, viết từ
        Contoh: Can you spell your name for me? (Bisakah Anda mengeja nama Anda untuk saya?)
  • danh từ (n.):khoảng thời gian, đoạn, đợt
        Contoh: We had a long spell of hot weather. (Kami mengalami periode panas yang lama.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'spellian', có liên quan đến việc phân tích và sắp xếp các chữ cái.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc học đánh vần trong trường học, khi bạn phải đọc và viết các từ.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: enunciate, pronounce
  • danh từ: period, interval

Từ trái nghĩa:

  • động từ: misspell
  • danh từ: instant, moment

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • spell out (giải thích rõ ràng)
  • by spells (định kỳ, lần lượt)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: He can spell all the words in the book. (Dia bisa mengeja semua kata dalam buku itu.)
  • danh từ: After a long spell of work, he took a vacation. (Setelah periode kerja yang lama, dia mengambil liburan.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once, there was a student who struggled with spelling. Every time he had to spell a word, he would imagine the letters dancing in his head. One day, he had to spell 'beautiful' in front of the class. He took a deep breath and visualized each letter, and to everyone's surprise, he spelled it perfectly. From that day on, he never feared spelling tests again.

Câu chuyện tiếng Việt:

Một lần, có một học sinh gặp khó khăn với việc đánh vần. Mỗi khi cần đánh vần một từ, anh ta sẽ tưởng tượng các chữ cái nhảy múa trong đầu. Một ngày nọ, anh ta phải đánh vần từ 'đẹp' trước lớp. Anh hít một hơi thật sâu và hình dung từng chữ cái, và làm mọi người ngạc nhiên, anh ta đánh vần hoàn hảo. Từ ngày đó, anh không bao giờ sợ kiểm tra đánh vần nữa.