Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ spherical, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈsfɛrɪkl/

🔈Phát âm Anh: /ˈsfɛrɪkl/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):hình cầu, hình dạng của một quả cầu
        Contoh: The Earth is not perfectly spherical. (Bumi tidak benar-benar berbentuk bola.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'sphaera' (quả cầu), kết hợp với hậu tố '-ical'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một quả bóng bay, đó là một vật thể có hình dạng spherical.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: globular, round, ball-shaped

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: flat, planar, non-spherical

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • spherical coordinates (hệ tọa độ cầu)
  • spherical geometry (hình học cầu)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: The spherical shape of the balloon allows it to float. (Bentuk bola balon memungkinkannya mengambang.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a spherical planet where all the inhabitants lived in spherical houses. The planet was so spherical that even the trees and animals had a spherical shape. One day, a flatlander visited the planet and was amazed by the spherical world. He tried to explain the concept of flatness, but the spherical inhabitants couldn't understand it.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một hành tinh hình cầu nơi tất cả người dân sống trong nhà hình cầu. Hành tinh rất cầu nên ngay cả cây cối và động vật cũng có hình dạng cầu. Một ngày nọ, một người sống ở thế giới phẳng đến thăm hành tinh và kinh ngạc trước thế giới hình cầu. Ông cố giải thích khái niệm về sự phẳng phiu, nhưng người dân hình cầu không thể hiểu được.