Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ spill, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /spɪl/

🔈Phát âm Anh: /spɪl/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):làm rơi, làm đổ
        Contoh: Be careful not to spill your drink. (Hãy cẩn thận để không làm đổ đồ uống của bạn.)
  • danh từ (n.):sự đổ, sự rơi
        Contoh: The spill on the floor needs to be cleaned up. (Chấm đổ trên sàn cần được dọn dẹp.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'spillan', có nghĩa là 'làm rơi hoặc làm đổ', liên quan đến các từ như 'spilzan' trong tiếng Đức cổ.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Hãy liên tưởng đến một cảnh: Bạn đang uống cafe và không may làm đổ nó ra ngoài ly, điều này giúp bạn nhớ đến từ 'spill'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: pour out, spill over
  • danh từ: spillage, overflow

Từ trái nghĩa:

  • động từ: contain, hold

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • spill the beans (lộ thông tin)
  • spill over (tràn ra ngoài)
  • clean up the spill (dọn dẹp sự đổ)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: He accidentally spilled water on the floor. (Anh ấy vô tình làm đổ nước trên sàn.)
  • danh từ: The oil spill caused a lot of damage. (Sự đổ dầu gây ra nhiều thiệt hại.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a clumsy waiter who often spilled drinks on customers. One day, he accidentally spilled a whole tray of drinks at a wedding, causing a big spill. The guests were upset, but the waiter learned his lesson and became more careful. From then on, he was known as the 'spill-proof' waiter.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người đánh bài vỡ vụn thường xuyên làm đổ đồ uống lên khách hàng. Một ngày nọ, anh ta vô tình làm đổ một khay đồ uống ở một đám cưới, gây ra một vụ đổ lớn. Những người tham dự không vui, nhưng người đánh bài học được bài học của mình và trở nên cẩn thận hơn. Từ đó, anh ta được biết đến là người đánh bài không thể làm đổ.