Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ spiral, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈspaɪrəl/

🔈Phát âm Anh: /ˈspaɪərəl/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):một đường cong xoắn ốc
        Contoh: The snail's shell has a beautiful spiral. (Cái vỏ ốc có một đường xoắn ốc đẹp.)
  • động từ (v.):xoắn lên, xoắn vòng
        Contoh: The smoke spiraled up from the chimney. (Khói xoắn lên từ cái ống khói.)
  • tính từ (adj.):có dạng xoắn ốc
        Contoh: She has a spiral staircase in her house. (Cô ấy có một cầu thang xoắn trong nhà mình.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'spira', có nghĩa là 'vòng xoắn', được kết hợp với hậu tố '-al'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một cái điện thoại cổ xoắn lên để gọi.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: helix, coil
  • động từ: coil, twist
  • tính từ: coiled, twisted

Từ trái nghĩa:

  • động từ: uncoil, straighten

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • spiral out of control (mất kiểm soát)
  • spiral upwards (xoắn lên)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The spiral of the galaxy is visible from space. (Đường xoắn ốc của thiên hà có thể nhìn thấy từ không gian.)
  • động từ: The vine spiraled around the tree. (Cây thảo nguyên xoắn quanh cây.)
  • tính từ: A spiral notebook is convenient for note-taking. (Một cuốn sổ tay xoắn thuận tiện cho việc ghi chú.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a magical spiral staircase that led to a hidden library. Each step spiraled upwards, leading the curious adventurer to discover ancient books and scrolls. (Ngày xửa ngày xưa, có một cầu thang xoắn ma thuật dẫn đến một thư viện ẩn. Mỗi bước lên xoắn lên, dẫn người khám phá tò mò khám phá sách và cuộn giấy cổ xưa.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một cầu thang xoắn ma thuật dẫn đến một thư viện ẩn. Mỗi bước lên xoắn lên, dẫn người khám phá tò mò khám phá sách và cuộn giấy cổ xưa.