Nghĩa tiếng Việt của từ spit, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /spɪt/
🔈Phát âm Anh: /spɪt/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- động từ (v.):nhổ, phun nước bọt
Contoh: He spat on the ground. (Anh ta nhổ xuống mặt đất.) - danh từ (n.):nước bọt
Contoh: The spit on the floor was disgusting. (Nước bọt trên sàn nhà gớm ghiếc.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'spit', từ tiếng Bắc Đức 'spütan', có nghĩa là 'phun ra'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến hành động nhổ của người hoặc động vật, điều này có thể giúp bạn nhớ được từ 'spit'.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- động từ: expectorate, spew
- danh từ: saliva, spittle
Từ trái nghĩa:
- động từ: swallow, ingest
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- spit it out (nói ra, không nên giấu giếm)
- spit and polish (sạch sẽ và lấp lánh)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- động từ: She couldn't help but spit out the bitter medicine. (Cô ấy không thể không nhổ thuốc đắng ra.)
- danh từ: The spit from the barbecue was making the floor slippery. (Nước bọt từ nướng đang làm sàn nhà trơn trượt.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a dragon who loved to spit fire. One day, he accidentally spat on a witch's potion, turning it into a magical elixir. The witch, angry but impressed, made a deal with the dragon to use his spit for good.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một con rồng yêu thích nhổ lửa. Một ngày, nó vô tình nhổ vào một loại thuốc của phù thủy, biến nó thành một thuốc thần kỳ. Phù thủy, tức giận nhưng ấn tượng, đã làm một thỏa thuận với con rồng để sử dụng nước bọt của nó vì lợi ích của mọi người.