Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ splash, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /splæʃ/

🔈Phát âm Anh: /splæʃ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):vỡ vụn nước, sự văng tung nước
        Contoh: The splash of the jumping fish was visible from the shore. (Cục súng của cá nhảy có thể nhìn thấy từ bờ.)
  • động từ (v.):làm văng tung nước, đổ nước
        Contoh: He splashed water on his face to wake up. (Anh ta đổ nước lên mặt để tỉnh giấc.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh thời Trung cổ 'splacchen', có liên quan đến tiếng Phạn-gị 'plak', có nghĩa là 'phản xạ'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một cảnh: Bạn đang ở bờ hồ và một con cá nhảy lên, tung tóe nước xung quanh.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: splatter, spray
  • động từ: spatter, spray

Từ trái nghĩa:

  • động từ: absorb, soak

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • make a splash (gây ấn tượng)
  • splash out (tiêu tiền một cách hết mức)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The splash from the fountain was refreshing. (Cục súng từ cái phun nước rất mát mẻ.)
  • động từ: The children love to splash in the pool. (Những đứa trẻ thích tung nước trong bể bơi.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a little frog who loved to splash in the pond every morning. One day, he splashed so much that he created a beautiful rainbow in the sky. The other animals were amazed and gathered around to watch the colorful spectacle.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một chúắn nhỏ rất thích tung tóe nước trong ao vào mỗi buổi sáng. Một ngày nọ, nó tung nước quá nhiều đến nỗi tạo ra một cầu vồng đẹp trên bầu trời. Những con vật khác đều kinh ngạc và quây quần lại để ngắm cảnh nhiều màu sắc.