Nghĩa tiếng Việt của từ sprain, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /spreɪn/
🔈Phát âm Anh: /spreɪn/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):chèn lách, chèn xoắn
Contoh: He suffered a sprain during the game. (Dia mắc chèn lách trong trận đấu.) - động từ (v.):chèn lách, chèn xoắn
Contoh: She sprained her ankle while running. (Dia chèn lách mắt cá chân khi chạy.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'esprainer', có thể liên hệ với 'ép' và 'étrangler'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một tình huống khi bạn đang chạy và bất ngờ bị chèn lách, có thể do địa hình trơn trượt.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: twist, strain
- động từ: twist, strain
Từ trái nghĩa:
- danh từ: heal, recovery
- động từ: heal, recover
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- sprain an ankle (chèn lách mắt cá chân)
- sprain a wrist (chèn lách cổ tay)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: A sprain can be very painful. (Một chèn lách có thể rất đau đớn.)
- động từ: I accidentally sprained my wrist. (Tôi vô tình chèn lách cổ tay của mình.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a runner named Jack who loved to run in the rain. One day, while he was sprinting through the wet path, he suddenly slipped and sprained his ankle. The pain was intense, but he remembered the word 'sprain' as he had learned it before. He managed to get help and recover from his sprain.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người chạy bộ tên Jack rất thích chạy trong mưa. Một ngày, khi anh ta đang chạy nhanh trên con đường ướt, anh ta đột nhiên trượt và chèn lách mắt cá chân. Đau khổ lắm, nhưng anh ta nhớ đến từ 'sprain' vì đã học nó trước đó. Anh ta quản lý để có được sự giúp đỡ và hồi phục từ chèn lách của mình.