Nghĩa tiếng Việt của từ squash, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /skwɑʃ/
🔈Phát âm Anh: /skwɒʃ/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):một loại thức uống được làm từ quả bí ngô được nghiền nát
Contoh: We drank some squash at the picnic. (Kami minum beberapa squash di piknik.) - động từ (v.):nghiền nát, ép, bóp nát
Contoh: He accidentally squashed the tomato. (Dia tidak sengaja menghancurkan tomat.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'squash', có thể liên hệ với âm thanh của việc ép nát.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc ép nát quả bí ngô để làm nước ép.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: fruit juice, beverage
- động từ: crush, squeeze
Từ trái nghĩa:
- động từ: preserve, protect
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- squash the rumors (dập tắt tin đồn)
- squash a bug (giết một con ruồi)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The children enjoyed the squash at the party. (Anak-anak menikmati squash di pesta.)
- động từ: Don't squash the box, it has fragile items inside. (Jangan menghancurkan kotak, ada barang yang rapuh di dalamnya.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a small village, there was a festival where everyone enjoyed drinking squash made from fresh pumpkins. One day, a mischievous boy accidentally squashed a pumpkin, but instead of getting upset, the villagers laughed and turned it into a fun game, squashing pumpkins and making more squash to drink.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, trong một ngôi làng nhỏ, có một lễ hội mà mọi người thưởng thức nước ép squash làm từ bí ngô tươi. Một ngày nọ, một cậu bé điên đảo vô tình nghiền nát một quả bí ngô, nhưng thay vì buồn bã, dân làng cười và biến nó thành một trò chơi vui, nghiền nát bí ngô và làm thêm nhiều squash để uống.