Nghĩa tiếng Việt của từ stabilizer, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈsteɪ.bə.laɪ.zɚ/
🔈Phát âm Anh: /ˈsteɪ.bə.laɪ.zə/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):thiết bị giữ ổn định, bộ ổn định
Contoh: The boat has a stabilizer to prevent it from rocking. (Ngoài tàu có bộ ổn định để tránh cho nó không bị lung lay.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'stabilis' nghĩa là 'ổn định', kết hợp với hậu tố '-izer'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một chiếc máy bay đang bay, và bộ ổn định giúp nó giữ được sự ổn định trong không trung.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: stabilizer, stabilizer bar, stabilizer fin
Từ trái nghĩa:
- danh từ: destabilizer
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- stabilizer bar (thanh ổn định)
- stabilizer fin (cánh ổn định)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The stabilizer on the drone helps keep it level during flight. (Bộ ổn định trên máy bay không người lái giúp giữ cho nó cân bằng trong quá trình bay.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a small drone that loved to fly high in the sky. However, it often struggled with maintaining its balance due to strong winds. One day, a wise engineer added a stabilizer to the drone, and from that moment on, the drone could fly smoothly and confidently, exploring the vast blue skies without any fear of losing its stability. The end.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một máy bay không người lái nhỏ yêu thích bay cao trên bầu trời. Tuy nhiên, nó thường gặp khó khăn trong việc giữ được sự cân bằng do gió mạnh. Một ngày nọ, một kỹ sư khôn ngoan đã gắn một bộ ổn định cho máy bay, và từ đó, máy bay có thể bay mượt mà và tự tin, khám phá bầu trời xanh dương mà không sợ mất ổn định. Hết chuyện.