Nghĩa tiếng Việt của từ stagecoach, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈsteɪdʒkoʊtʃ/
🔈Phát âm Anh: /ˈsteɪdʒkəʊtʃ/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):xe ngựa dùng để vận chuyển hành khách trong thời xa xưa
Contoh: The stagecoach traveled across the dusty plains. (Xe ngựa đã đi qua các thảo nguyên bụi bặm.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'stage' (giai đoạn) và 'coach' (xe ngựa), chỉ xe ngựa dùng để vận chuyển hành khách giữa các điểm dừng trên một tuyến đường.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một bức tranh của một cơn bão tuyết, trong đó một chiếc stagecoach đang vượt qua địa hình khắc nghiệt.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: mail coach, stage wagon
Từ trái nghĩa:
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- board the stagecoach (lên xe ngựa)
- stagecoach robbery (vụ cướp xe ngựa)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The stagecoach was a popular mode of transportation in the 1800s. (Xe ngựa là phương tiện vận chuyển phổ biến vào thế kỷ 19.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, a stagecoach was traveling through the rugged mountains. The passengers inside were anxious about the journey, as the roads were treacherous. Suddenly, a group of bandits appeared, aiming to rob the stagecoach. The driver, a skilled and brave man, managed to outmaneuver the bandits and safely delivered the passengers to their destination.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, một chiếc xe ngựa đang đi qua những ngọn núi gồ ghề. Những hành khách bên trong cảm thấy lo lắng về chuyến đi, vì đường đi rất nguy hiểm. Đột nhiên, một nhóm tên cướp xuất hiện, có ý định cướp chiếc xe ngựa. Người lái xe, một người đàn ông giỏi lái và dũng cảm, đã cố gắng vượt qua được những tên cướp và an toàn đưa hành khách đến đích.