Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ steep, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /stip/

🔈Phát âm Anh: /stiːp/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):dốc, nghiêng mạnh
        Contoh: The mountain path was steep and difficult to climb. (Jalan di gunung itu curam dan sulit untuk di naiki.)
  • động từ (v.):ngâm, ngấm
        Contoh: She steeped the tea leaves in hot water. (Dia merendam daun teh dalam air panas.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'steap', có liên quan đến tiếng Latin 'stīpāre' nghĩa là 'nén', 'ép'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một con đường dốc trong khu rừng, cảm giác khi bạn đi lên đó.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: sheer, abrupt
  • động từ: soak, infuse

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: gentle, gradual
  • động từ: drain, extract

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • steeped in tradition (bám sâu trong truyền thống)
  • steep learning curve (đường cong học tập dốc)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: The steep slope made it hard for the hikers. (Lereng yang curam membuatnya sulit bagi pendaki.)
  • động từ: Steep the clothes in detergent before washing. (Rendam pakaian dalam deterjen sebelum mencucinya.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a steep valley, there lived a group of people who were steeped in ancient traditions. They would steep herbs in water to make healing potions, and their village was surrounded by steep hills that protected them from outsiders.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, trong một thung lũng dốc, sống một nhóm người bám sâu trong truyền thống cổ xưa. Họ ngâm cây thuốc trong nước để làm ra thuốc chữa bệnh, và làng của họ bị những ngọn đồi dốc bao quanh bảo vệ họ khỏi người ngoài.