Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ stem, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /stem/

🔈Phát âm Anh: /stem/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):thân cây, cọng của cây hoặc hoa
        Contoh: The stem of the plant supports the leaves. (Thân cây hỗ trợ cho lá.)
  • động từ (v.):phòng ngừa, ngăn chặn
        Contoh: We need to stem the flow of water. (Chúng ta cần phải ngăn chặn dòng nước.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Old English 'stéam' có nghĩa là 'thân cây', liên quan đến tiếng German 'Stamm'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một cây cối với thân cây (stem) mạnh mẽ, hỗ trợ cho các cành lá.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: stalk, trunk
  • động từ: halt, stop

Từ trái nghĩa:

  • động từ: encourage, promote

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • from stem to stern (từ đầu đến cuối)
  • stem the tide (ngăn chặn dòng chảy)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The stem of the flower is green. (Thân của bông hoa có màu xanh lá.)
  • động từ: The government tried to stem the economic crisis. (Chính phủ cố gắng ngăn ngừa khủng hoảng kinh tế.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a strong stem that supported a beautiful flower. The stem was so sturdy that it could stem the tide of any storm, keeping the flower safe. (Ngày xửa ngày xưa, có một thân cây mạnh mẽ hỗ trợ cho một bông hoa xinh đẹp. Thân cây rất vững chãi để có thể ngăn chặn dòng chảy của bất kỳ cơn bão nào, giữ cho bông hoa an toàn.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xưa, có một thân cây mạnh mẽ hỗ trợ cho một bông hoa xinh đẹp. Thân cây rất vững chãi để có thể ngăn chặn dòng chảy của bất kỳ cơn bão nào, giữ cho bông hoa an toàn.