Nghĩa tiếng Việt của từ stencil, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈstɛn.səl/
🔈Phát âm Anh: /ˈstɛn.sɪl/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):mẫu lụa, khuôn in
Contoh: The artist used a stencil to create the design. (Artis itu menggunakan stencil untuk menciptakan desainnya.) - động từ (v.):in theo mẫu lụa
Contoh: They stenciled the logo on the wall. (Mereka mengecilkan logo pada dinding.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'stencil(la)', có nghĩa là 'một loại giấy mỏng được dùng để in'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc sử dụng mẫu lụa để tạo hình ảnh trên bề mặt.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: template, pattern
- động từ: trace, outline
Từ trái nghĩa:
- danh từ: original, unique
- động từ: erase, remove
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- spray stencil (mẫu lụa phun)
- stencil art (nghệ thuật mẫu lụa)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: She bought a stencil kit for her art project. (Dia membeli sebuah kotak stencil untuk proyek seninya.)
- động từ: The children stenciled their names on the paper. (Anak-anak mengecilkan nama mereka di atas kertas.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, a street artist used a stencil to quickly create beautiful graffiti on the walls. People were amazed by how the artist could transform plain walls into vibrant artworks with just a few sprays of paint through the stencil.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, một nghệ sĩ đường phố sử dụng mẫu lụa để nhanh chóng tạo ra bức vẽ đường phố đẹp mắt trên tường. Mọi người đều kinh ngạc vì cách mà nghệ sĩ có thể biến những bức tường đơn giản thành những tác phẩm nghệ thuật sống động chỉ với vài cái phun sơn qua mẫu lụa.