Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ stewpot, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈstjuːˌpɑːt/

🔈Phát âm Anh: /ˈstjuːˌpɒt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):nồi hầm, chậu hầm
        Contoh: She cooked the soup in a large stewpot. (Dia memasak sup dalam sebuah periuk besar untuk hầm.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'stew' (hầm) và 'pot' (nồi), kết hợp để tạo ra từ 'stewpot'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một cảnh nhà bếp, nồi hầm đang sôi trên bếp, mùi thơm ngát lan khắp nhà.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • nồi hầm, chậu hầm

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • cook in a stewpot (nấu trong nồi hầm)
  • stewpot of flavors (nồi hầm các hương vị)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • Danh từ: The stewpot is perfect for slow-cooking stews. (Chậu hầm là hoàn hảo để nấu lừ hầm chậm.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a cozy kitchen, there was a magical stewpot that could cook any dish perfectly. Every time the chef added ingredients, the stewpot would transform them into a delicious stew. The aroma filled the house, and everyone loved the meals prepared by this magical stewpot.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, trong một căn bếp ấm cúng, có một cái nồi hầm kỳ diệu có thể nấu mọi món ăn một cách hoàn hảo. Mỗi khi đầu bếp cho thêm nguyên liệu, nồi hầm sẽ biến chúng thành một món hầm thơm ngon. Mùi hương lan khắp nhà, và mọi người đều yêu thích những bữa ăn được chuẩn bị bởi chiếc nồi hầm kỳ diệu này.