Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ stickpin, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈstɪk.pɪn/

🔈Phát âm Anh: /ˈstɪk.pɪn/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):cúc áo, ghim áo
        Contoh: He used a stickpin to fasten his tie. (Dia menggunakan ghim áo untuk mengikat dasi-nya.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Từ 'stick' có nghĩa là 'dính' hoặc 'cố định' và 'pin' có nghĩa là 'ghim' hoặc 'đinh'. Kết hợp lại để tạo thành 'stickpin', một loại ghim dùng để cố định các vật dụng như cà vạt.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc một người đang đeo một cúc áo trên áo sơ mi.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: cúc áo, ghim áo, ghim cố định

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • wear a stickpin (đeo cúc áo)
  • remove the stickpin (tháo cúc áo)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The stickpin was a gift from his grandfather. (Cúc áo đó là một món quà từ ông nội của anh ấy.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a man who loved to dress elegantly. Every morning, he would carefully choose his stickpin to match his suit. One day, he lost his favorite stickpin and was very upset. He searched everywhere but couldn't find it. Just when he was about to give up, he found it in his coat pocket. He was so happy and made a promise to himself to always take better care of his stickpins.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông rất yêu thích ăn mặc thanh lịch. Mỗi buổi sáng, ông ta sẽ cẩn thận chọn cúc áo để phù hợp với bộ đồ của mình. Một ngày, ông đã mất cúc áo yêu thích của mình và rất buồn. Ông tìm khắp mọi nơi nhưng không thể tìm thấy nó. Khi ông sắp bỏ cuộc, ông đã tìm thấy nó trong túi áo của mình. Ông rất vui mừng và hứa với bản thân sẽ luôn chăm sóc tốt hơn cho các cúc áo của mình.