Nghĩa tiếng Việt của từ stinger, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈstɪŋ.ɚ/
🔈Phát âm Anh: /ˈstɪŋ.ər/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):một cái độc, mũi tên độc của kiếm-độc, ong, hay một cái gì đó có thể gây đau hay tổn thương
Contoh: The bee's stinger was lodged in his skin. (Mũi tên độc của ong đã mắc lại trong da anh ta.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'sting', có nghĩa là 'chích', kết hợp với hậu tố '-er' để chỉ một vật hay một phần của vật.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một con ong đang sử dụng mũi tên độc của nó để tự vệ.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: barb, spike, needle
Từ trái nghĩa:
- danh từ: protector, shield
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- feel the stinger (cảm thấy cái chích)
- remove the stinger (loại bỏ mũi tên độc)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The scorpion's stinger can cause severe pain. (Mũi tên độc của bọ cạp có thể gây ra nỗi đau nặng.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a brave warrior who was known for his ability to handle any stinger. One day, he encountered a giant scorpion with a deadly stinger. The warrior carefully removed the stinger and saved the village from danger. (Ngày xửa ngày xưa, có một chiến sĩ dũng cảm được biết đến vì khả năng xử lý bất kỳ mũi tên độc nào. Một ngày nọ, anh ta gặp một con bọ cạp khổng lồ có mũi tên độc chết người. Chiến sĩ cẩn thận loại bỏ mũi tên đó và cứu làng khỏi nguy hiểm.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xưa, có một chiến sĩ dũng cảm được biết đến vì khả năng xử lý bất kỳ mũi tên độc nào. Một ngày nọ, anh ta gặp một con bọ cạp khổng lồ có mũi tên độc chết người. Chiến sĩ cẩn thận loại bỏ mũi tên đó và cứu làng khỏi nguy hiểm.