Nghĩa tiếng Việt của từ stipulate, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈstɪp.jə.leɪt/
🔈Phát âm Anh: /ˈstɪp.jʊ.leɪt/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- động từ (v.):đòi hỏi một điều kiện nhất định phải được đáp ứng
Contoh: The contract stipulates that payment must be made within 30 days. (Hợp đồng quy định rằng thanh toán phải được thực hiện trong vòng 30 ngày.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'stipulatus', dạng quá khứ của 'stipulari', có nguồn gốc từ 'stipula' nghĩa là 'nhỏ, nhọn'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc ký kết hợp đồng, nơi mà các điều kiện được 'stipulate' (quy định).
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- động từ: specify, require, demand
Từ trái nghĩa:
- động từ: ignore, overlook, disregard
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- stipulate conditions (quy định điều kiện)
- stipulate terms (quy định điều khoản)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- động từ: The agreement stipulates that both parties must agree to the terms. (Hiệp định quy định rằng cả hai bên phải đồng ý với các điều khoản.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
In a business deal, the seller stipulated that the payment must be in cash. The buyer, however, wanted to pay by check. After negotiations, they agreed to a compromise where the payment would be made half in cash and half by check, satisfying the stipulation while also meeting the buyer's needs.
Câu chuyện tiếng Việt:
Trong một giao dịch kinh doanh, người bán đã đòi hỏi rằng thanh toán phải được thực hiện bằng tiền mặt. Tuy nhiên, người mua muốn trả bằng séc. Sau các cuộc đàm phán, họ đã đồng ý một sự thỏa hiệp mà thanh toán sẽ được thực hiện một nửa bằng tiền mặt và một nửa bằng séc, đáp ứng được điều kiện đã quy định cũng như đáp ứng nhu cầu của người mua.