Nghĩa tiếng Việt của từ stockbroker, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈstɑːk.brəʊ.kər/
🔈Phát âm Anh: /ˈstɒk.brəʊ.kə/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):người môi giới chứng khoán
Contoh: He works as a stockbroker in New York. (Dia bekerja sebagai pialang saham di New York.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'stock' nghĩa là 'chứng khoán' và 'broker' nghĩa là 'người môi giới', kết hợp để tạo thành 'stockbroker'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một người đàn ông đeo kính, mặc áo sơ mi trắng và vest dài, ngồi trước máy tính, theo dõi biểu đồ chứng khoán.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- người môi giới chứng khoán, đại lý chứng khoán
Từ trái nghĩa:
- người mua chứng khoán, nhà đầu tư
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- work as a stockbroker (làm việc như một người môi giới chứng khoán)
- stockbroker firm (công ty người môi giới chứng khoán)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The stockbroker advised his client to buy more shares. (Pialang saham menasihati klien untuk membeli lebih banyak saham.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a stockbroker named John who worked in the heart of New York's financial district. Every day, he would analyze market trends and advise his clients on the best investment strategies. One day, he noticed a promising new company and recommended it to his clients, which led to significant profits for everyone involved.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người môi giới chứng khoán tên là John làm việc ở trung tâm khu tài chính New York. Mỗi ngày, anh ta phân tích xu hướng thị trường và tư vấn cho khách hàng về các chiến lược đầu tư tốt nhất. Một ngày nọ, anh ta nhận thấy một công ty mới có triển vọng và giới thiệu nó cho khách hàng của mình, dẫn đến lợi nhuận đáng kể cho tất cả mọi người tham gia.