Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ stocking, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈstɑːkɪŋ/

🔈Phát âm Anh: /ˈstɒkɪŋ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):vớ cửa tức là quần lót, quần tết, quần xế
        Contoh: She wore a pair of red stockings. (Dia mặc một đôi vớ cửa màu đỏ.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'estoc', có nghĩa là 'đột', qua đó có thể liên hệ đến việc 'đột' vào cơ thể.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Hãy liên tưởng đến một bức tranh: Một người phụ nữ đang mặc một đôi vớ cửa màu đỏ trong một bữa tiệc sang trọng, điều này giúp bạn nhớ đến từ 'stocking'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: hose, tights

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • Christmas stocking (vớ cửa Giáng sinh)
  • fishnet stocking (vớ cửa lưới cá)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The stockings were hung by the chimney with care. (Vớ cửa được treo bởi lò sưởi với sự chú ý.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a king who loved to wear red stockings. He believed that they brought him good luck. One day, he lost his favorite pair of stockings. He searched everywhere but couldn't find them. Finally, he realized that they were hidden in his Christmas stocking. From that day on, he always checked his Christmas stocking first.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một vị vua rất thích mặc vớ cửa màu đỏ. Ông tin rằng chúng mang lại may mắn cho mình. Một ngày nọ, ông bị mất đôi vớ cửa yêu thích của mình. Ông tìm khắp nơi nhưng không tìm thấy. Cuối cùng, ông nhận ra rằng chúng đã bị giấu trong vớ cửa Giáng sinh của mình. Từ ngày đó, ông luôn kiểm tra vớ cửa Giáng sinh của mình trước tiên.