Nghĩa tiếng Việt của từ stopwatch, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈstɑːpˌwɑːtʃ/
🔈Phát âm Anh: /ˈstɒpˌwɒtʃ/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):đồng hồ bấm giờ
Contoh: He used a stopwatch to time the race. (Dia menggunakan arloji detik untuk menghitung waktu perlombaan.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Từ 'stop' có nghĩa là dừng lại và 'watch' có nghĩa là đồng hồ, kết hợp để tạo thành từ 'stopwatch' nghĩa là đồng hồ dùng để bấm giờ.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một cuộc đua, trong đó người ra dùng stopwatch để ghi lại thời gian.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: timer, chronometer
Từ trái nghĩa:
- danh từ: clock, wall clock
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- start the stopwatch (bắt đầu đồng hồ bấm giờ)
- stop the stopwatch (dừng đồng hồ bấm giờ)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The athlete used a stopwatch to measure his running time. (Atlet tersebut menggunakan arloji detik untuk mengukur waktu lari.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a race track, a runner was preparing for his big race. He asked his coach to use a stopwatch to time his performance. As the coach started the stopwatch, the runner sprinted off, determined to beat his personal best. With each lap, the stopwatch ticked, keeping track of his progress. Finally, as he crossed the finish line, the coach stopped the stopwatch, revealing a new record time.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, trên đường đua, một vận động viên đang chuẩn bị cho cuộc đua lớn của mình. Anh ta yêu cầu huấn luyện viên của mình sử dụng đồng hồ bấm giờ để ghi lại thành tích của mình. Khi huấn luyện viên bắt đầu đồng hồ bấm giờ, vận động viên đã chạy đi nhanh như bay, quyết tâm phá kỷ lục cá nhân của mình. Với mỗi vòng chạy, đồng hồ bấm giờ đếm giờ, theo dõi tiến độ của anh ta. Cuối cùng, khi anh ta vượt qua đường đích, huấn luyện viên dừng đồng hồ bấm giờ, tiết lộ thời gian mới kỷ lục.