Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ subconscious, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˌsʌbˈkɒn.ʃəs/

🔈Phát âm Anh: /ˌsʌbˈkɒn.ʃəs/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):thuộc về trạng thái ý thức không hoàn toàn, ẩn tàng trong ý thức
        Contoh: The subconscious mind can influence our decisions. (Tâm trí trừu tượng có thể ảnh hưởng đến quyết định của chúng ta.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'subconscius', kết hợp từ 'sub-' (dưới) và 'conscius' (biết, nhận thức).

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc các suy nghĩ và cảm xúc ẩn sâu trong tâm trí chúng ta mà không được ý thức đến.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: unconscious, latent, hidden

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: conscious, aware, obvious

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • subconscious mind (tâm trí trừu tượng)
  • subconscious fear (nỗi sợ hãi trừu tượng)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: Dreams are often a reflection of our subconscious thoughts. (Những giấc mơ thường là phản ánh của những suy nghĩ trừu tượng của chúng ta.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, a psychologist named John was studying the subconscious mind. He believed that understanding the subconscious could help people overcome their hidden fears and desires. One day, he met a patient named Sarah who had a recurring nightmare. Through therapy, John helped Sarah uncover the subconscious fears that were causing her nightmares, and she was finally able to sleep peacefully.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, một nhà tâm lý học tên John đã nghiên cứu về tâm trí trừu tượng. Ông tin rằng việc hiểu được tâm trí trừu tượng có thể giúp mọi người vượt qua nỗi sợ và ham muốn ẩn sâu của họ. Một ngày nọ, ông gặp một bệnh nhân tên Sarah bị ám ảnh bởi một cơn ác mộng lặp đi lặp lại. Thông qua việc trị liệu, John giúp Sarah khám phá ra nỗi sợ hãi trừu tượng gây ra các cơn ác mộng của cô, và cuối cùng cô cũng có thể ngủ yên giấc.