Nghĩa tiếng Việt của từ subduction, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /səbˈdʌk.ʃən/
🔈Phát âm Anh: /sʌbˈdʌk.ʃn/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):sự hất lịch, sự hất lịch đất đá vào lòng đất
Contoh: The process of subduction can cause earthquakes. (Proses subduksi dapat menyebabkan gempa bumi.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'subductio', từ 'subducere' nghĩa là 'dẫn xuống dưới', kết hợp với hậu tố '-ion'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến các quá trình địa chất, đặc biệt là các động đất và sự hất lịch của mảng địa chất.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: tectonic subduction, plate subduction
Từ trái nghĩa:
- danh từ: accretion, uplift
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- subduction zone (khu vực hất lịch)
- subduction process (quá trình hất lịch)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The subduction zone is where one tectonic plate slides under another. (Khu vực subduksi là nơi một mảng địa chất trượt dưới mảng khác.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a land where tectonic plates met, there was a process called subduction. One plate, feeling heavy and tired, decided to slide under the other, creating a deep trench and causing the earth to tremble. This process, though sometimes destructive, is a natural part of the Earth's dynamic geology.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, ở một vùng đất mà các mảng địa chất gặp nhau, có một quá trình gọi là sự hất lịch. Một mảng, cảm thấy nặng nề và mệt mỏi, quyết định trượt dưới mảng kia, tạo ra một rãnh sâu và làm cho trái đất run lên. Quá trình này, mặc dù đôi khi có hại, là một phần tự nhiên của địa chất động đất của Trái Đất.