Nghĩa tiếng Việt của từ subject, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈsʌb.dʒɛkt/
🔈Phát âm Anh: /ˈsʌb.dʒɛkt/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):đối tượng nghiên cứu, chủ đề
Contoh: The subject of the meeting was the new project. (Subjek pertemuan adalah proyek baru.) - động từ (v.):phải chịu, bị phục tùng
Contoh: The villagers were subjected to harsh treatment. (Para penduduk desa dikenakan pengobatan keras.) - tính từ (adj.):phụ thuộc, có liên quan
Contoh: This is a subject issue. (Ini adalah masalah bersifat subjektif.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'subjectus', dạng quá khứ của 'subicere', gồm 'sub-' (dưới) và 'jacere' (ném), có nghĩa là 'ném xuống dưới'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một buổi họp mặt để thảo luận về một chủ đề cụ thể.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: topic, theme
- động từ: expose, submit
- tính từ: dependent, conditional
Từ trái nghĩa:
- danh từ: object, counterpoint
- động từ: liberate, free
- tính từ: independent, absolute
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- subject to (phụ thuộc vào)
- change of subject (thay đổi chủ đề)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The subject of the painting is a landscape. (Chủ đề của bức tranh là một phong cảnh.)
- động từ: The proposal will be subjected to a vote. (Phiếu bầu sẽ được dự thảo chịu.)
- tính từ: This decision is subject to change. (Quyết định này có thể thay đổi.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once, there was a subject of a study who was subjected to various tests. The subject, unaware of the theme of the research, felt dependent on the researchers' decisions, which were conditional on the results of the tests.
Câu chuyện tiếng Việt:
Một lần, có một đối tượng nghiên cứu bị phục tùng cho nhiều thử nghiệm khác nhau. Đối tượng, không biết chủ đề của nghiên cứu, cảm thấy phụ thuộc vào quyết định của các nhà nghiên cứu, điều đó có điều kiện dựa trên kết quả của các thử nghiệm.