Nghĩa tiếng Việt của từ substitute, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈsʌb.stɪ.tʃuːt/
🔈Phát âm Anh: /ˈsʌb.stɪ.tjuːt/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):người hoặc vật thay thế cho người hoặc vật khác
Contoh: He is the substitute for the injured player. (Anh ta là người thay thế cho cầu thủ bị thương.) - động từ (v.):thay thế, thay cho
Contoh: Can you substitute sugar with honey? (Bạn có thể thay thế đường bằng mật ong không?)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'substitutus', từ 'substituere' nghĩa là 'đặt vào chỗ khác', gồm 'sub-' (dưới) và 'statuere' (đặt).
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một trận bóng đá, khi một cầu thủ bị thương, một cầu thủ khác được 'thay thế' vào.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: replacement, alternative
- động từ: replace, interchange
Từ trái nghĩa:
- danh từ: original, primary
- động từ: retain, keep
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- substitute teacher (giáo viên thay thế)
- substitute ingredient (thành phần thay thế)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The substitute did well in the match. (Người thay thế đã làm tốt trong trận đấu.)
- động từ: We can substitute milk with almond milk. (Chúng ta có thể thay thế sữa bằng sữa hạnh nhân.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
In a football game, when a player got injured, the coach decided to substitute him with another player who had been practicing hard. The substitute player scored a goal, helping the team win the match.
Câu chuyện tiếng Việt:
Trong một trận bóng đá, khi một cầu thủ bị thương, huấn luyện viên quyết định thay thế anh ta bằng một cầu thủ khác đã tập luyện chăm chỉ. Cầu thủ thay thế đó ghi bàn, giúp đội thắng trận.