Nghĩa tiếng Việt của từ succumb, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /səˈkʌm/
🔈Phát âm Anh: /səˈkʌm/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- động từ (v.):không còn khả năng chống lại, phải chịu đựng
Contoh: He finally succumbed to the disease. (Akhirnya dia menyerah pada penyakit.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'succumbere', gồm 'sub-' nghĩa là 'dưới' và 'cumbere' nghĩa là 'nằm', tổng hợp lại có nghĩa là 'nằm xuống dưới'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một người đang trong tình trạng yếu ớt, không thể chống lại sự tàn phá của một căn bệnh hay tình huống khó khăn.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- động từ: yield, submit, surrender
Từ trái nghĩa:
- động từ: resist, withstand, fight
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- succumb to temptation (không chống đỡ được sự cám dỗ)
- succumb to pressure (không chống đỡ được áp lực)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- động từ: The company succumbed to financial pressures. (Công ty đã không chống đỡ được áp lực tài chính.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a brave warrior who fought many battles. However, one day, he succumbed to a deadly virus that spread throughout his village. Despite his strength, he could not resist the disease and eventually fell ill, leaving his people in despair. (Dulu kala, ada seorang pejuang yang gagah berani yang bertempur dalam banyak pertempuran. Namun, suatu hari, ia menyerah pada virus mematikan yang menyebar ke seluruh desanya. Terlepas dari kekuatannya, ia tidak bisa menahan penyakit ini dan akhirnya jatuh sakit, meninggalkan rakyatnya dalam keputusasaan.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một chiến binh dũng cảm đã chiến đấu trong nhiều trận chiến. Tuy nhiên, một ngày nọ, anh ta không còn khả năng chống lại một loại vi-rút chết người lan ra khắp làng của mình. Bất chấp sức mạnh của mình, anh ta không thể chống lại bệnh tật này và cuối cùng bị ốm, để lại cho người dân của mình trong tuyệt vọng.