Nghĩa tiếng Việt của từ supervise, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈsuːpərˌvaɪz/
🔈Phát âm Anh: /ˈsuːpəvaɪz/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- động từ (v.):giám sát, quản lý
Contoh: The manager supervises all the employees. (Manajer mengawasi semua karyawan.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'super-' nghĩa là 'trên' và 'videre' nghĩa là 'nhìn', kết hợp thành 'supervidere' sau đó rút gọn thành 'supervise'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một trường hợp mà một người giám sát đang theo dõi các nhân viên làm việc trong một văn phòng.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- động từ: oversee, monitor, manage
Từ trái nghĩa:
- động từ: neglect, ignore
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- supervise closely (giám sát kỹ)
- supervise effectively (quản lý hiệu quả)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- động từ: The teacher supervises the students during the exam. (Giáo viên giám sát học sinh trong kỳ thi.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a manager named Alex who loved to supervise his team. He believed that by supervising closely, he could ensure the best performance from everyone. One day, a new project came in, and Alex was determined to supervise it effectively. He spent hours overseeing the work, making sure every detail was perfect. Thanks to his diligent supervision, the project was a huge success.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một quản lý tên Alex rất thích quản lý đội của mình. Ông tin rằng bằng cách giám sát chặt chẽ, ông có thể đảm bảo hiệu suất tốt nhất từ mọi người. Một ngày nọ, một dự án mới đến, và Alex quyết tâm quản lý nó một cách hiệu quả. Ông dành nhiều giờ để theo dõi công việc, đảm bảo mọi chi tiết đều hoàn hảo. Nhờ có sự giám sát chỉn chu của mình, dự án đã thành công lớn.