Nghĩa tiếng Việt của từ surreptitious, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˌsʌr.əpˈtɪʃ.əs/
🔈Phát âm Anh: /ˌsʌr.əpˈtɪʃ.əs/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- tính từ (adj.):trốn tránh sự chú ý, bí mật, lén lút
Contoh: He made a surreptitious glance at his watch. (Dia menatap jamnya dengan pandangan licik.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'surrupticius', từ 'surripere' nghĩa là 'lén lút lấy đi', gồm 'sub-' (dưới) và 'rapere' (lấy nhanh).
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến hình ảnh của một người lén lút lấy đi một thứ gì đó mà không ai biết, như là khi bạn lén lút đọc truyện trong lớp học.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- tính từ: secret, stealthy, sneaky
Từ trái nghĩa:
- tính từ: open, overt, obvious
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- surreptitious glance (cái nhìn lén lút)
- surreptitious act (hành động lén lút)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- tính từ: The surreptitious meeting was held in a hidden room. (Pertemuan lén lút diadakan di ruang tersembunyi.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a surreptitious cat who loved to steal fish from the market. One day, he made a surreptitious plan to sneak in during the night. With his stealthy moves, he managed to get the fish without anyone noticing. The next day, the market owner was surprised to find the fish gone, but the cat enjoyed his feast in secret.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một con mèo lén lút rất thích ăn trộm cá từ chợ. Một ngày nọ, nó lên kế hoạch lén lút để lẻn vào đêm hôm đó. Với những động tác lén lút của nó, nó đã lấy được cá mà không ai biết. Ngày hôm sau, chủ chợ ngạc nhiên khi thấy cá biến mất, trong khi đó con mèo đã thưởng thức bữa ăn bí mật của mình.