Nghĩa tiếng Việt của từ swallow, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈswɒl.oʊ/
🔈Phát âm Anh: /ˈswɒl.əʊ/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):chim én
Contoh: The swallow flies swiftly in the sky. (Chim én bay nhanh trên bầu trời.) - động từ (v.):nuốt, nuốt trọn
Contoh: She swallowed the pill with a glass of water. (Cô ấy nuốt viên thuốc với một ly nước.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'swelgan' có nghĩa là 'nuốt', liên hệ với tiếng Latin 'sufflare' nghĩa là 'thổi vào'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến chim én bay nhanh và dáng vẻ mềm mại của nó khiến ta nhớ đến từ 'swallow'.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: swift
- động từ: gulp, ingest
Từ trái nghĩa:
- động từ: regurgitate, spit out
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- swallow one's pride (nuốt niềm tự hào)
- swallow whole (nuốt trọn)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: A group of swallows nested in the old barn. (Một nhóm chim én làm tổ trong chuồng cũ.)
- động từ: He swallowed his pride and apologized. (Anh ta nuốt niềm tự hào của mình và xin lỗi.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a swallow that could swallow its food whole. One day, it swallowed a small key that was the key to a magical kingdom. The swallow then had to fly to the kingdom to return the key, using its swift flight to reach the castle quickly. (Ngày xửa ngày xưa, có một con chim én có thể nuốt thức ăn của nó trọn vẹn. Một ngày nọ, nó nuốt một chiếc chìa khóa nhỏ là chìa khóa của một vương quốc kỳ diệu. Chim én sau đó phải bay đến vương quốc để trả lại chiếc chìa khóa, sử dụng chuyến bay nhanh nhẹn của nó để đến được lâu đài nhanh chóng.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xưa, có một con chim én có khả năng nuốt thức ăn của nó trọn vẹn. Một ngày nọ, nó nuốt một chiếc chìa khóa nhỏ là chìa khóa của một vương quốc kỳ diệu. Chim én sau đó phải bay đến vương quốc để trả lại chiếc chìa khóa, sử dụng chuyến bay nhanh nhẹn của nó để đến được lâu đài nhanh chóng.