Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ swim, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /swɪm/

🔈Phát âm Anh: /swɪm/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):di chuyển trên hay dưới mặt nước bằng cách sử dụng tay và chân
        Contoh: She swims every morning. (Cô ấy bơi mỗi buổi sáng.)
  • danh từ (n.):hoạt động của bơi lội
        Contoh: Swimming is good for health. (Bơi lội tốt cho sức khỏe.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'swimman', có nguồn gốc từ tiếng German cổ 'swimman', có liên quan đến các từ như 'swimmen'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến hình ảnh của một người bơi trong hồ bơi hoặc biển.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: float, paddle
  • danh từ: swimming, bathing

Từ trái nghĩa:

  • động từ: sink, drown

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • go for a swim (đi bơi)
  • swim across (bơi qua)
  • swim meet (giải bơi lội)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: He swims in the river every weekend. (Anh ta bơi ở sông mỗi cuối tuần.)
  • danh từ: The children enjoy their swim in the pool. (Những đứa trẻ thích bơi ở bể bơi.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a little fish named Swimmy who loved to swim in the ocean. Every day, Swimmy would swim around, exploring new places and meeting other sea creatures. One day, Swimmy decided to swim across the ocean to find a new home. Along the way, he met many friends and learned many things about the ocean. Finally, Swimmy found a beautiful coral reef where he could live happily ever after.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một con cá bé nhỏ tên là Bơi Bơi rất thích bơi lội dưới biển. Hàng ngày, Bơi Bơi bơi xung quanh, khám phá những nơi mới và gặp gỡ những sinh vật biển khác. Một ngày nọ, Bơi Bơi quyết định bơi qua biển để tìm một ngôi nhà mới. Trên đường đi, anh gặp nhiều người bạn và học được nhiều điều về biển. Cuối cùng, Bơi Bơi tìm thấy một rặng san hô xinh đẹp mà anh có thể sống hạnh phúc mãi mãi.