Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ swoon, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /swun/

🔈Phát âm Anh: /swuːn/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):ngất đi, ngất lại
        Contoh: She swooned when she heard the news. (Dia pingsan ketika mendengar berita itu.)
  • danh từ (n.):sự ngất, sự ngất lại
        Contoh: His swoon caused a panic. (Pingsan dia menyebabkan kepanikan.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'swōnen', có liên quan đến sự mê điệu hoặc sự ngất đi.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một cảnh trong phim, một người phụ nữ ngất đi khi nghe tin xấu, điều này giúp bạn nhớ đến từ 'swoon'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: faint, pass out
  • danh từ: fainting, swooning

Từ trái nghĩa:

  • động từ: awaken, revive

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • swoon over (mê điệu, ngất vì)
  • swoon away (ngất đi)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: He almost swooned from the heat. (Dia hampir pingsan karena panas.)
  • danh từ: The actress's swoon was dramatic. (Pingsan aktris itu kịch tính.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, a young woman named Lily swooned at the sight of her beloved prince. Her swoon was so dramatic that it caught the attention of everyone in the court. The prince quickly revived her with a sip of water, and their love story began.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, một cô gái trẻ tên là Lily ngất đi khi nhìn thấy hoàng tử yêu của mình. Sự ngất của cô ấy quá kịch tính đến nỗi nó thu hút sự chú ý của mọi người trong cung điện. Hoàng từ nhanh chóng hồi sinh cô ấy bằng một ngụm nước, và câu chuyện tình yêu của họ bắt đầu.