Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ swoop, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /swuːp/

🔈Phát âm Anh: /swuːp/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):đột nhập nhanh chóng và thường là từ trên cao
        Contoh: The eagle swooped down to catch its prey. (Chim cắt đã đột nhập từ trên cao để bắt mồi.)
  • danh từ (n.):hành động đột nhập nhanh chóng
        Contoh: The police made a swoop on the gambling den. (Cảnh sát đã thực hiện một cuộc đột nhập vào nhà cái.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'swopen', có liên quan đến các từ như 'sweep' và 'swap'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một con đại bàng đang 'swoop' (đột nhập) từ trên cao xuống bắt mồi.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: dive, plunge
  • danh từ: raid, descent

Từ trái nghĩa:

  • động từ: ascend, rise
  • danh từ: ascent, rise

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • make a swoop (thực hiện một cuộc đột nhập)
  • swoop down (đột nhập xuống)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: The bird swooped down and caught a fish. (Con chim đã đột nhập xuống và bắt được một con cá.)
  • danh từ: The police carried out a midnight swoop. (Cảnh sát đã thực hiện một cuộc đột nhập vào nửa đêm.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, a hawk decided to swoop down from the sky to catch a mouse. As it swooped, the wind whistled and the mouse scurried away, but the hawk was too quick. It caught the mouse in its sharp talons and flew back to its nest.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, một con đại bàng quyết định đột nhập từ trên trời xuống để bắt một con chuột. Khi nó đột nhập, gió thổi với tiếng ồn ào và con chuột chạy thoát, nhưng đại bàng quá nhanh. Nó bắt được con chuột trong móng vuốt sắc nét của mình và bay trở lại tổ.